Trên thị trường Việt Nam hiện nay giá vàng đang cps chiều hướng giảm mạnh cụ thể 1/7 đối với giá vàng SJC hiện đang giảm xuống mốc 100,000 đồng/lượng, mức giá niên yết doa động từ 36,343 – 36,5934 triệu đồng/lượng (2 chiều mua vào – bán ra), tại các cửa hàng vàng bạc trên địa phận Tp Hồ Chí Minh hiện đang ở mức giá niên yết là 36,30 – 36,40 triệu đồng/lượng.
Còn riềng giá vàng rồng Thăng Long, Bảo Tín Minh Châu đầu giờ sáng 7h00 nay mức giá giảm xuống 100,000 đồng/lượng trong phiên giao dịch cuối ngày, mức giá niên yết 35,25 – 36,60 triệu đồng/lượng.
Trên thị trường vàng thế giới, chốt phiên đêm qua tại Mỹ, giá vàng giao ngay giảm 9,5 USD xuống 1.275,4 USD/ounce, sang phiên châu Á sáng nay, vàng giảm xuống ngưỡng 1.285 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 5 giảm 1 USD xuống 1.225,5 USD/ounce.
Cũng trong ngày lúc 9h00 mức giá tiếp tục giảm xuống còn 50,000 đồng/lượng hiện đang ở mức giá 38,224 triệu đồng/lượng và giá bán 38,35 triệu đồng/lượng. Mức giá có sự chênh lệch hơn giữa các vùng ở mức 200 triệu đồng/lượng, tính đến cuối tháng 5 mức giá vàng hiện đang ở mức tăng 2,75 triệu đồng.
Bảng giá vàng SJC hôm nay trên thị trường Việt Nam
KHU VỰC |
Giá vàng hôm nay (03-07-2019) |
|||
MUA VÀO | BÁN RA | |||
Giá vàng Hồ Chí Minh | ||||
Vàng SJC 1L – 10L | 38.250 | 38.455 | ||
Vàng nhẫn SJC… | 38.150 | 38.600 | ||
Vàng nhẫn SJC… | 38.150 | 38.750 | ||
Vàng nữ trang… | 37.800 | 38.650 | ||
Vàng nữ trang 99% | 37.418 | 38.220 | ||
Vàng nữ trang 75% | 27.703 | 29.103 | ||
Vàng nữ trang… | 21.256 | 22.656 | ||
Vàng nữ trang… | 14.848 | 16.248 | ||
Giá vàng Hà Nội | ||||
Vàng SJC | 38.250 | 38.470 | ||
Giá vàng Đà Nẵng | ||||
Vàng SJC | 38.250 | 38.470 | ||
Giá vàng Nha Trang | ||||
Vàng SJC | 38.240 | 38.470 | ||
Giá vàng Cần Thơ | ||||
Vàng SJC | 38.250 | 38.470 | ||
Giá vàng Cà Mau | ||||
Vàng SJC | 38.240 | 38.470 | ||
Giá vàng Kiên Giang | ||||
Vàng SJC | 38.220 | 38.480 | ||
Giá vàng Buôn Ma Thuột | ||||
Vàng SJC | 38.230 | 38.470 |
Giá vàng hôm qua (02-07-2019) |
|
MUA VÀO | BÁN RA |
38.100 | 38.350 |
38.000 | 38.450 |
38.000 | 38.550 |
37.650 | 38.450 |
37.269 | 38.069 |
27.590 | 28.990 |
21.169 | 22.569 |
14.785 | 16.185 |
38.100 | 38.370 |
38.100 | 38.370 |
38.090 | 38.370 |
38.100 | 38.370 |
38.090 | 38.370 |
38.070 | 38.390 |
38.080 | 38.370 |