Tham khảo bảng giá đô la tại Ngân hàng Vietcombank niêm yết trong ngày hôm nay. Chi tiết cho tiền đô la Mỹ và những ngoại tệ mạnh được sử dụng giao dịch nhiều.
- Tỷ giá đô la Hồng Kông hôm nay bao nhiêu tiề một đô?
- So sánh tỷ giá đô la Úc hôm nay tại các ngân hàng
- Tỷ giá USD – VND tại Techcombank hôm nay là bao nhiêu?
Tỷ giá đô la Vietcombank hôm nay
Ngân hàng Ngoại Thương viết tắt là Vietcombank có giao dịch chuyển đổi ngoại tệ. Giá niêm yết ngoại tệ trong giao dịch tại ngân hàng này được áp dụng theo thời giá và cập nhật liên tục.
Dưới đây là bảng tỷ giá đô la giao dịch mua bán tại ngân hàng Vietcombank hôm nay
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Bán |
AUD | AUST.DOLLAR | 16,070.95 | 16,456.94 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,013.55 | 17,474.92 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,670.19 | 23,145.28 |
DKK | DANISH KRONE | – | 3,563.54 |
EUR | EURO | 25,971.48 | 26,801.73 |
GBP | BRITISH POUND | 29,964.57 | 30,470.40 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,927.67 | 2,995.01 |
INR | INDIAN RUPEE | – | 346.07 |
JPY | JAPANESE YEN | 205.22 | 213.48 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | 18.09 | 20.67 |
KWD | KUWAITI DINAR | – | 79,508.64 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | – | 5,652.60 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | – | 2,703.23 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | – | 397.39 |
SAR | SAUDI RIAL | – | 6,449.40 |
SEK | SWEDISH KRONA | – | 2,449.22 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,895.49 | 17,215.09 |
THB | THAI BAHT | 721.97 | 752.73 |
USD | US DOLLAR | 23,260.00 | 23,380.00 |
Tham khảo lãi suất ngân hàng Vietcombank tháng 2/2019
Trong công bố mới nhất, Vietcombank cho biết lãi suất ngân hàng tháng 2/2019 không có sự thay đổi. Chi tiết như sau:
- Lãi suất tiết kiệm cho các khoản tiền gửi có kì hạn 12 tháng, 24 tháng, 36 tháng, 48 tháng và 60 tháng: 6,8%/năm
- Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn đối với khách hàng cá nhân của ngân hàng: 0,1%/năm.
- Tiền gửi ngắn hạn 7 ngày, 14 ngày: 0,5%/năm.
- Tiền gửi tiết kiệm có kì hạn 1 tháng và 2 tháng: 4,5%/năm.
- Tiền gửi kì hạn 3 tháng: 5%/năm; kì hạn 9 tháng là 5,5%; kì hạn từ 12 tháng trở lên là 6,8%/năm.
- Lãi suất tiền gửi đồng Euro: 0,15% đối với các kỳ hạn dưới 12 tháng và 0,3%/năm đối với các kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.