Trên thị trường giá vàng Hà Nội hiện đang tăng mức 500.000 đồng/lượng vào chiều hôm nay, mức giá giao dịch trong hôm nay đang ở mức từ 38,193 – 39,23 triệu đồng/lượng (cho 2 chiều mua vào – bán ra), tuy nhiên mức giá vẫn có thể giảm nhẹ trong sáng mai 50,000 đồng/lượng.
Hiện tại trên thị trường ở Hà Nội, mức giá niên yết đối với vàng SJC hiện đang ở mức giá bán 38,231 – 39,232 triệu đồng/lượng. Riêng thương hiệu giá vàng rông Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu cũng đang giảm ở mức giá 50,000 đồng/lượng nện niêm yết ở mức 38,68 – 39,18 triệu đồng/lượng.
Còn riêng trên thị trường thế giới hiện mức giá đang trogn khoản 0,12 USD bán ở mức 1,4223,1 USD/ounce. Riêng ở Châu Á mức giá vàng có nhiều 1.424 USD/ounce, so với tháng 6 vừa rồi mức giá vàng hiện đang giảm nhẹ mức 0,15%.
Giá vàng thế giới phiên ngày thứ Tư đã chững lại và giao dịch có phần trầm lắng bởi ngày nghỉ lễ quốc khánh tại Mỹ 4/7 đến gần.Tại thị trường ngoại hối, chỉ số US Dollar Index (DXY) mở cửa sáng nay đứng ở mức 96,74 điểm.
Cùng thời điểm đó tại trung tâm tỷ giá ngân hàng nhà nước được công bố 3.155 đồng, tăng 6 đồng so với ngày hôm qua. Biên độ mức giá giao động của tỷ giá USD ngay hôm nay đang ở mức 22,324 – 23,434 triệu đồng/lượng. Mức tỷ giá của ngân hàng nhà nước hôm nay đang có mức giá niên yết là 23.200 -23.674 đồng/USD.
Bảng giá vàng hôm nay tại Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh và các tỉnh thành cả nước
Hệ thống | Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 38.900 | 39.150 |
Doji | 38.900 | 39.200 | |
PNJ | 38.700 | 39.150 | |
Hà Nội | SJC | 38.900 | 39.170 |
Doji | 38.900 | 39.400 | |
PNJ | 38.750 | 39.150 | |
Bảo Tín Minh Châu | 38.880 | 39.250 | |
Phú Quý | 38.900 | 39.300 | |
Đà Nẵng | SJC | 38.900 | 39.170 |
Doji | 38.800 | 39.200 | |
PNJ | 38.700 | 39.150 | |
Cần Thơ | PNJ | 38.700 | 39.150 |
Vĩnh Yên | Phú Quý | 0 | 0 |
Ninh Bình | Phú Quý | 0 | 0 |
Huế | SJC | 38.880 | 39.170 |
Buôn Ma Thuột | SJC | 38.890 | 39.170 |
Nha Trang | SJC | 38.890 | 39.170 |
Bình Phước | SJC | 38.870 | 39.180 |
Cà Mau | SJC | 38.900 | 39.170 |
Biên Hòa | SJC | 38.900 | 39.150 |
Miền Tây | SJC | 38.900 | 39.150 |
Quãng Ngãi | SJC | 38.900 | 39.150 |
Đà Lạt | SJC | 38.920 | 39.200 |
Long Xuyên | SJC | 38.900 | 39.150 |